réo
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɛw˧˥ | ʐɛ̰w˩˧ | ɹɛw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹɛw˩˩ | ɹɛ̰w˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
réo
- Gọi to với giọng đanh, kéo dài.
- Mới sáng sớm đã đến nhà người ta mà réo.
- Phát ra âm thanh thành từng hồi kéo dài.
- Chuông điện thoại réo mãi mà chẳng có ai đến cầm máy.
Tham khảo[sửa]
- "réo". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)