Bước tới nội dung

réo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɛw˧˥ʐɛ̰w˩˧ɹɛw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɛw˩˩ɹɛ̰w˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

réo

  1. Gọi to với giọng đanh, kéo dài.
    Mới sáng sớm đã đến nhà người ta mà réo.
  2. Phát ra âm thanh thành từng hồi kéo dài.
    Chuông điện thoại réo mãi mà chẳng có ai đến cầm máy.

Tham khảo

[sửa]