Bước tới nội dung

nẻo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɛ̰w˧˩˧nɛw˧˩˨nɛw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɛw˧˩nɛ̰ʔw˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

nẻo

  1. Lối đi, đường đi về một phía nào đó.
    Đi khắp nẻo đường đất nước.
  2. Lúc, thuở.
    Nẻo xưa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]