na-pan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naː˧˧ paːn˧˧naː˧˥ paːŋ˧˥naː˧˧ paːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naː˧˥ paːn˧˥naː˧˥˧ paːn˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

na-pan

  1. Ét-xăng đông đặc nhờ có chất nát-ri pan-mi-tát, cháy rất mạnh và dùng trong việc chế tạo một loại bom cháy gọi là bom na-pan.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]