nai lưng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naːj˧˧ lɨŋ˧˧naːj˧˥ lɨŋ˧˥naːj˧˧ lɨŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːj˧˥ lɨŋ˧˥naːj˧˥˧ lɨŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

nai lưng

  1. (Kng.) . Buộc phải đem hết sức ra làm hoặc chịu đựng.
    Nai lưng làm việc.
    Nai lưng ra mà chịu.

Tham khảo[sửa]