Bước tới nội dung

ngân nga

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋən˧˧ ŋaː˧˧ŋəŋ˧˥ ŋaː˧˥ŋəŋ˧˧ ŋaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋən˧˥ ŋaː˧˥ŋən˧˥˧ ŋaː˧˥˧

Động từ

[sửa]

ngân nga

  1. Kéo dài tiếng rung khi hát hay ngâm thơ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]