Bước tới nội dung

ngang ngạnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋaːŋ˧˧ ŋa̰ʔjŋ˨˩ŋaːŋ˧˥ ŋa̰n˨˨ŋaːŋ˧˧ ŋan˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaːŋ˧˥ ŋajŋ˨˨ŋaːŋ˧˥ ŋa̰jŋ˨˨ŋaːŋ˧˥˧ ŋa̰jŋ˨˨

Tính từ

[sửa]

ngang ngạnh

  1. Rất ngang bướng, đã không chịu nghe theo mà nhiều khi còn cố ý làm khác đi.
    tính ương bướng, ngang ngạnh
  2. Bướng bỉnh, không chịu thuận theo.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam