Bước tới nội dung

nghẹt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɛt˧˥ŋɛ̰k˩˧ŋɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɛt˩˩ŋɛ̰t˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

[sửa]

nghẹt

  1. Bị chặt quá, sít quá, bị vướng.
    Cổ áo chật, nghẹt cổ.
    Cửa nghẹt không đóng được.

Tham khảo

[sửa]