Bước tới nội dung

nghiệp

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋiə̰ʔp˨˩ŋiə̰p˨˨ŋiəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋiəp˨˨ŋiə̰p˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]

nghiệp

  1. Nghề làm ăn.
    Nghiệp nông.
  2. (Phật học) . Duyên kiếp từ trước.
    Đã mang lấy nghiệp vào thân,.
    Cũng đừng trách lẫn trời gần trời xa (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]