Bước tới nội dung

nghi binh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋi˧˧ ɓïŋ˧˧ŋi˧˥ ɓïn˧˥ŋi˧˧ ɓɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋi˧˥ ɓïŋ˧˥ŋi˧˥˧ ɓïŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

nghi binh

  1. Toán quân huy động để lừa quân địch.

Định nghĩa

[sửa]

nghi binh

  1. L.

Động từ

[sửa]

nghi binh

  1. Lừa đối phương bằng mưu kế để đánh lạc hướng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]