ngoại đạo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwa̰ːʔj˨˩ ɗa̰ːʔw˨˩ŋwa̰ːj˨˨ ɗa̰ːw˨˨ŋwaːj˨˩˨ ɗaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwaːj˨˨ ɗaːw˨˨ŋwa̰ːj˨˨ ɗa̰ːw˨˨

Định nghĩa[sửa]

ngoại đạo

  1. Đạo giáo khác với đạo giáo mình theo. Người ngoại đạo. Người không am hiểu một lĩnh vực chuyên môn nào.
    Đối với âm nhạc tôi là người ngoại đạo.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]