ngoại đạo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋwa̰ːʔj˨˩ ɗa̰ːʔw˨˩ | ŋwa̰ːj˨˨ ɗa̰ːw˨˨ | ŋwaːj˨˩˨ ɗaːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋwaːj˨˨ ɗaːw˨˨ | ŋwa̰ːj˨˨ ɗa̰ːw˨˨ |
Định nghĩa
[sửa]ngoại đạo
- Đạo giáo khác với đạo giáo mà mình theo. Người ngoại đạo. Người không am hiểu một lĩnh vực chuyên môn nào.
- Đối với âm nhạc tôi là người ngoại đạo.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ngoại đạo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)