ngón tay
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɔn˧˥ taj˧˧ | ŋɔ̰ŋ˩˧ taj˧˥ | ŋɔŋ˧˥ taj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɔn˩˩ taj˧˥ | ŋɔ̰n˩˧ taj˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]ngón tay
- Phần cử động được ở đầu bàn tay người và một số động vật.
- 1915, Phan Kế Bính, "Tướng thuật", trong Việt Nam phong tục:
- Ngón tay cái gọi là đại-chỉ. Hễ đốt ngót tay này có nhiều văn xoáy tròn phân minh thì chắc là văn học giỏi.
- 1915, Phan Kế Bính, "Tướng thuật", trong Việt Nam phong tục:
Dịch
[sửa]Phần cử động được ở đầu bàn tay
|