Bước tới nội dung

nhân quyền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲən˧˧ kwn˨˩ɲəŋ˧˥ kwŋ˧˧ɲəŋ˧˧˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲən˧˥ kwn˧˧ɲən˧˥˧ kwn˧˧

Danh từ

[sửa]

nhân quyền

  1. Những quyền lợi căn bản của con người như quyền tự do ngôn luận, tự do tín ngưỡng, tự do đi lại, v.v...
    Bảo vệ nhân quyền.

Tham khảo

[sửa]