nhân quyền
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɲən˧˧ kwn˨˩ | ɲəŋ˧˥ kwŋ˧˧ | ɲəŋ˧˧ wŋ˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɲən˧˥ kwn˧˧ | ɲən˧˥˧ kwn˧˧ | ||
Danh từ
[sửa]- Những quyền lợi căn bản của con người như quyền tự do ngôn luận, tự do tín ngưỡng, tự do đi lại, v.v...
- Bảo vệ nhân quyền.
Tham khảo
[sửa]- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nhân quyền”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
