nhẹ nhàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɛ̰ʔ˨˩ ɲa̤ːŋ˨˩ɲɛ̰˨˨ ɲaːŋ˧˧ɲɛ˨˩˨ ɲaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɛ˨˨ ɲaːŋ˧˧ɲɛ̰˨˨ ɲaːŋ˧˧

Tính từ[sửa]

nhẹ nhàng

  1. Nhẹ, dễ dàng.
    Công việc nhẹ nhàng.
  2. Thoải mái, không gò bó.
    Học tập nhẹ nhàng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]