nhục nhãn nan tri
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲṵʔk˨˩ ɲaʔan˧˥ naːn˧˧ ʨi˧˧ | ɲṵk˨˨ ɲaːŋ˧˩˨ naːŋ˧˥ tʂi˧˥ | ɲuk˨˩˨ ɲaːŋ˨˩˦ naːŋ˧˧ tʂi˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲuk˨˨ ɲa̰ːn˩˧ naːn˧˥ tʂi˧˥ | ɲṵk˨˨ ɲaːn˧˩ naːn˧˥ tʂi˧˥ | ɲṵk˨˨ ɲa̰ːn˨˨ naːn˧˥˧ tʂi˧˥˧ |
Định nghĩa
[sửa]nhục nhãn nan tri
- Mắt thịt khó biết. Mắt thịt là mắt không sáng suốt, trái với mắt thần, thánh. Quan niệm xưa.
- "Người trần mắt thịt", có người giỏi, điều hay trước mắt mà không trông thấy
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "nhục nhãn nan tri", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)