Bước tới nội dung

nhục nhãn nan tri

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲṵʔk˨˩ ɲaʔan˧˥ naːn˧˧ ʨi˧˧ɲṵk˨˨ ɲaːŋ˧˩˨ naːŋ˧˥ tʂi˧˥ɲuk˨˩˨ ɲaːŋ˨˩˦ naːŋ˧˧ tʂi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲuk˨˨ ɲa̰ːn˩˧ naːn˧˥ tʂi˧˥ɲṵk˨˨ ɲaːn˧˩ naːn˧˥ tʂi˧˥ɲṵk˨˨ ɲa̰ːn˨˨ naːn˧˥˧ tʂi˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

nhục nhãn nan tri

  1. Mắt thịt khó biết. Mắt thịtmắt không sáng suốt, trái với mắt thần, thánh. Quan niệm xưa.
    "Người trần mắt thịt", có người giỏi, điều hay trước mắt mà không trông thấy

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]