Bước tới nội dung

mắt thần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mat˧˥ tʰə̤n˨˩ma̰k˩˧ tʰəŋ˧˧mak˧˥ tʰəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mat˩˩ tʰən˧˧ma̰t˩˧ tʰən˧˧

Danh từ

[sửa]

mắt thần

  1. Mắt nhìn thấu suốt.
  2. Ống phóng tia âm cực dùng để điều chỉnh bằng mắt việc bắt sóng điện từ trong máy thu thanh hoặc máy thu hình.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]