ninh gia
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nïŋ˧˧ zaː˧˧ | nïn˧˥ jaː˧˥ | nɨn˧˧ jaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nïŋ˧˥ ɟaː˧˥ | nïŋ˧˥˧ ɟaː˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
- Ninh Gia
Động từ[sửa]
ninh gia
- Nói người con gái có chồng về thăm nhà.
- (Xem từ nguyên 1).
- Tiểu thư phải buổi mới về ninh gia (Truyện Kiều)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ninh gia", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)