Bước tới nội dung

ninh gia

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nïŋ˧˧ zaː˧˧nïn˧˥ jaː˧˥nɨn˧˧ jaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nïŋ˧˥ ɟaː˧˥nïŋ˧˥˧ ɟaː˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

ninh gia

  1. Nói người con gái có chồng về thăm nhà.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Tiểu thư phải buổi mới về ninh gia (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]