nung bệnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nuŋ˧˧ ɓə̰ʔjŋ˨˩nuŋ˧˥ ɓḛn˨˨nuŋ˧˧ ɓəːn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nuŋ˧˥ ɓeŋ˨˨nuŋ˧˥ ɓḛŋ˨˨nuŋ˧˥˧ ɓḛŋ˨˨

Động từ[sửa]

nung bệnh

  1. Nói tình trạng bệnh ở vào thời kỳ đầu, khi vi trùng đã xám nhập vào người và đã tác hại rồi, nhưng triệu chứng của bệnh chưa biểu hiện rõ rệt.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]