nung bệnh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nuŋ˧˧ ɓə̰ʔjŋ˨˩ | nuŋ˧˥ ɓḛn˨˨ | nuŋ˧˧ ɓəːn˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nuŋ˧˥ ɓeŋ˨˨ | nuŋ˧˥ ɓḛŋ˨˨ | nuŋ˧˥˧ ɓḛŋ˨˨ |
Động từ
[sửa]nung bệnh
- Nói tình trạng bệnh ở vào thời kỳ đầu, khi vi trùng đã xám nhập vào người và đã tác hại rồi, nhưng triệu chứng của bệnh chưa biểu hiện rõ rệt.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "nung bệnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)