nỉ non

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nḭ˧˩˧ nɔn˧˧ni˧˩˨ nɔŋ˧˥ni˨˩˦ nɔŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ni˧˩ nɔn˧˥nḭʔ˧˩ nɔn˧˥˧

Tính từ[sửa]

nỉ non

  1. Thánh thót.
    Giọng nỉ non ngọn địch đan trì (Cung oán ngâm khúc)

Động từ[sửa]

nỉ non

  1. Nói nhỏ những chuyện tâm sự, tỉ tê.
    Nỉ non đêm vắn tình dài (Truyện Kiều)

Tham khảo[sửa]