Bước tới nội dung

oắt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
wat˧˥wak˩˧wak˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
wat˩˩wat˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

oắt

  1. Nói người bé nhỏ quá (dùng với ý coi thường).
    Thằng oắt gánh thế nào nổi hai thùng nước.

Tham khảo

[sửa]