Bước tới nội dung

oi nước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɔj˧˧ nɨək˧˥ɔj˧˥ nɨə̰k˩˧ɔj˧˧ nɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɔj˧˥ nɨək˩˩ɔj˧˥˧ nɨə̰k˩˧

Tính từ

[sửa]

oi nước

  1. Nói đất đẫm nước khiến cây cối bị úa, không phát triển được.
    Trời oi nước, lá cây bị vàng úa.

Tham khảo

[sửa]