đẫm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəʔəm˧˥ɗəm˧˩˨ɗəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗə̰m˩˧ɗəm˧˩ɗə̰m˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

đẫm

  1. (Hay đg.) . Ướt sũng.
    Trán đẫm mồ hôi.
    Tưới đẫm nước.
    Bàn tay đẫm máu (b).

Tham khảo[sửa]