úa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
waː˧˥ṵə˩˧˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ṵə˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

úa

  1. 1. (Lá cây) héo đi, vàng đi.
    Rau để từ hôm qua nên úa đi.
    Màu cỏ úa đi.

Tính từ[sửa]

úa

  1. Trở nên vàng xỉn, không sáng, không trong nữa.
    Tường đã bị úa màu .
    Trăng úa.

Tham khảo[sửa]