paralyse
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Ngoại động từ
[sửa]paralyse ngoại động từ
- (Y học) Làm liệt.
- (Nghĩa bóng) Làm tê liệt, làm đờ ra.
- to be paralysed with fear — đờ người ra vì sợ
Chia động từ
[sửa]paralyse
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "paralyse", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)