Bước tới nội dung

tê liệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
te˧˧ liə̰ʔt˨˩te˧˥ liə̰k˨˨te˧˧ liək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
te˧˥ liət˨˨te˧˥ liə̰t˨˨te˧˥˧ liə̰t˨˨

Danh từ

[sửa]

tê liệt

  1. Bệnh làm mất cảm giác và không cử động được.

Tính từ

[sửa]

tê liệt

  1. Hoàn toàn mất khả năng hoạt động.
    Hỏa lực ta làm tê liệt pháo binh địch.

Tham khảo

[sửa]