Bước tới nội dung

petition

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /pə.ˈtɪ.ʃən/

Danh từ

[sửa]

petition /pə.ˈtɪ.ʃən/

  1. Sự cầu xin, sự thỉnh cầu.
  2. Đơn xin, đơn thỉnh cầu; kiến nghị.
  3. (Pháp lý) Đơn.

Ngoại động từ

[sửa]

petition ngoại động từ /pə.ˈtɪ.ʃən/

  1. Làm đơn xin, làm đơn thỉnh cầu; viết kiến nghị cho.

Chia động từ

[sửa]

Nội động từ

[sửa]

petition nội động từ /pə.ˈtɪ.ʃən/

  1. Cầu xin, thỉnh cầu; kiến nghị.
    to petition for something — thỉnh cầu cái gì; kiến nghị cái gì
    to petition to be allowed to do something — xin phép được làm gì

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]