phá án
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faː˧˥ aːn˧˥ | fa̰ː˩˧ a̰ːŋ˩˧ | faː˧˥ aːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faː˩˩ aːn˩˩ | fa̰ː˩˧ a̰ːn˩˧ |
Động từ[sửa]
phá án
- Nói toà án cấp trên huỷ một bản án do cấp dưới đã xử.
- Toà sơ thẩm đã xử như thế thì toà thượng thẩm không có lí gì mà phá án.
- Nói công an điều tra bí mật về đối tượng của vụ án.
- Cảnh sát hình sự đi phá án.
Tham khảo[sửa]
- "phá án", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)