Bước tới nội dung

phá án

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 破案.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faː˧˥ aːn˧˥fa̰ː˩˧ a̰ːŋ˩˧faː˧˥ aːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faː˩˩ aːn˩˩fa̰ː˩˧ a̰ːn˩˧

Động từ

[sửa]

phá án

  1. Nói toà án cấp trên huỷ một bản án do cấp dưới đã xử.
    Toà sơ thẩm đã xử như thế thì toà thượng thẩm không có lí gì mà phá án.
  2. Nói công an điều tra bí mật về đối tượng của vụ án.
    Cảnh sát hình sự đi phá án.

Tham khảo

[sửa]