phác họa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːk˧˥ hwa̰ːʔ˨˩fa̰ːk˩˧ hwa̰ː˨˨faːk˧˥ hwaː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːk˩˩ hwa˨˨faːk˩˩ hwa̰˨˨fa̰ːk˩˧ hwa̰˨˨

Động từ[sửa]

phác họa

  1. Vẽ chấm phá những đường nét cơ bản.
    Phác hoạ chân dung.
  2. Vạch ra những nét chính, nét cơ bản.
    Phác hoạ một kế hoạch quan trọng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]