Bước tới nội dung

phân phát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 分發.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fən˧˧ faːt˧˥fəŋ˧˥ fa̰ːk˩˧fəŋ˧˧ faːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fən˧˥ faːt˩˩fən˧˥˧ fa̰ːt˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

phân phát

  1. Đem chiaphát cho từng người.
    Phân phát quà cho trẻ em.

Tham khảo

[sửa]