Bước tới nội dung

phần phật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fə̤n˨˩ fə̰ʔt˨˩fəŋ˧˧ fə̰k˨˨fəŋ˨˩ fək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fən˧˧ fət˨˨fən˧˧ fə̰t˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

phần phật

  1. Tiếng đập của một vật mỏngrộng rung chuyển khi gió thổi vào.
    Buồm kêu phần phật trong cơn dông.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]