Bước tới nội dung

phè

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fɛ̤˨˩˧˧˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

phè

  1. Từ đặt sau một số tính từ, để thêm ý quá đáng, quá mức.
    Đầy phè.
    Chán phè.
    Ngang phè.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]