phù điêu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṳ˨˩ ɗiəw˧˧fu˧˧ ɗiəw˧˥fu˨˩ ɗiəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fu˧˧ ɗiəw˧˥fu˧˧ ɗiəw˧˥˧

Danh từ[sửa]

phù điêu

  1. Hình thức điêu khắc trình bày những hình đắp cao hay chạm nổi trên nền phẳng.
    Bức phù điêu phong cảnh rất đẹp.

Tham khảo[sửa]

  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam