phù điêu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fṳ˨˩ ɗiəw˧˧ | fu˧˧ ɗiəw˧˥ | fu˨˩ ɗiəw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fu˧˧ ɗiəw˧˥ | fu˧˧ ɗiəw˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]phù điêu
- Hình thức điêu khắc trình bày những hình đắp cao hay chạm nổi trên nền phẳng.
- Bức phù điêu phong cảnh rất đẹp.
Tham khảo
[sửa]- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam