phú dưỡng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fu˧˥ zɨəʔəŋ˧˥fṵ˩˧ jɨəŋ˧˩˨fu˧˥ jɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fu˩˩ ɟɨə̰ŋ˩˧fu˩˩ ɟɨəŋ˧˩fṵ˩˧ ɟɨə̰ŋ˨˨

Danh từ[sửa]

phú dưỡng

  1. Hiện tượng các chất dinh dưỡng trong nước tăng làm rong tảo phát triển mạnh. Khi chúng chết, xác phân hủy trong nước làm giảm luợng oxy trong nước ảnh hưởng đến các sinh vật sống trong nước, nước có màu đục, mùi hôi khó chịu.

Dịch[sửa]