phú nông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fu˧˥ nəwŋ˧˧fṵ˩˧ nəwŋ˧˥fu˧˥ nəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fu˩˩ nəwŋ˧˥fṵ˩˧ nəwŋ˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Phú: giàu; nông: làm ruộng

Danh từ[sửa]

phú nông

  1. Ngườiruộng, nhưng chỉ tự lao động một phần, còn phải thuê mướn người cày cấy.
    Phú nông tham gia lao động chính, nhưng có bóc lột bần cố nông (Trường Chinh)

Tham khảo[sửa]