phản anh hùng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 698: attempt to index local 'sc' (a nil value).Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 698: attempt to index local 'sc' (a nil value)..

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̰ːn˧˩˧ ajŋ˧˧ hṳŋ˨˩faːŋ˧˩˨ an˧˥ huŋ˧˧faːŋ˨˩˦ an˧˧ huŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːn˧˩ ajŋ˧˥ huŋ˧˧fa̰ːʔn˧˩ ajŋ˧˥˧ huŋ˧˧

Danh từ[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

  1. Nhân vật nam chính của một tác phẩm văn học thiếu những phẩm chất thường được coi là anh hùng.
    Với sự trỗi dậy của các phản anh hùng, anh hùng và nhân vật phản diện đã trở nên khó phân biệt với nhau.

Dịch[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table). Tiếng Anh: antihero (en)

Tham khảo[sửa]