phệnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fə̰ʔjŋ˨˩fḛn˨˨fəːn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
feŋ˨˨fḛŋ˨˨

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

phệnh

  1. Tượng ngườibụng to, bằng gỗ, sành hay sứ, để trẻ em chơi.
  2. Ph. To lớn, bè bè.
    Ngồi phễnh giữa giường.

Tham khảo[sửa]