phệnh
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fə̰ʔjŋ˨˩ | fḛn˨˨ | fəːn˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
feŋ˨˨ | fḛŋ˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
phệnh
- Tượng người có bụng to, bằng gỗ, sành hay sứ, để trẻ em chơi.
- Ph. To lớn, bè bè.
- Ngồi phễnh giữa giường.
Tham khảo[sửa]
- "phệnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)