phong thổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fawŋ˧˧ tʰo̰˧˩˧fawŋ˧˥ tʰo˧˩˨fawŋ˧˧ tʰo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˧˥ tʰo˧˩fawŋ˧˥˧ tʰo̰ʔ˧˩

Định nghĩa[sửa]

phong thổ

  1. Môi trường tự nhiên do khí hậu cùng với các điều kiện vật chất khác gây nên.
    Không quen phong thổ châu.
    Phi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]