po
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Danh từ[sửa]
po số nhiều pos /pouz/
- Muấy áu át[poutʃ].
Ngoại động từ[sửa]
po ngoại động từ
Ngoại động từ[sửa]
po ngoại động từ
- (+ into) Thọc, đâm (gậy, ngón tay... vào cái gì).
- Giẫm nát (cỏ... ); giẫm lầy (đất... ) (ngựa... ).
- Săn trộm, câu trộm.
- to po hares — săn trộm thỏ rừng
- Xâm phạm (tài sản người khác).
- (Thể dục, thể thao) Đánh (bóng quần vợt) lấn phần sân đồng đội.
- Dở ngón ăn gian để đạt (thắng lợi trong cuộc đua... ).
Nội động từ[sửa]
po nội động từ
- Bị giẫm lầy (đất).
- Săn trộm, câu trộm (ở khu vực cấm... ).
- Xâm phạm.
- to po on a neighbour's land — xâm phạm đất đai của người bên cạnh
- (Thể dục, thể thao) Đánh bóng lấn phần sân đồng đội (quần vợt).
- Dở ngón ăn gian (trong cuộc chạy đua... ).
Tham khảo[sửa]
- "po". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Tây Yugur[sửa]
Đại từ[sửa]
po
- cái này, điều này, việc này.