Bước tới nội dung

giẫm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəʔəm˧˥jəm˧˩˨jəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟə̰m˩˧ɟəm˧˩ɟə̰m˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

giẫm

  1. Xéo lên trên.
    Trâu giẫm nát luống khoai.

Tham khảo

[sửa]