Bước tới nội dung

chần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤n˨˩ʨəŋ˧˧ʨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨən˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

chần

  1. Nhúng vào nước sôi cho tái.
    Chần bồ dục.
  2. Khâu lược qua để ghép vải với nhau trước khi may.
    Chần cổ áo
  3. Khâu nhiều lần để ghép bông vào giữa hai lớp vải.
    Chần áo bông.
  4. Đánh cho một trận.
    Đi chơi không xin phép, về bị bố chần một trận.

Tham khảo

[sửa]