chần
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̤n˨˩ | ʨəŋ˧˧ | ʨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨən˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
chần
- Nhúng vào nước sôi cho tái.
- Chần bồ dục.
- Khâu lược qua để ghép vải với nhau trước khi may.
- Chần cổ áo
- Khâu nhiều lần để ghép bông vào giữa hai lớp vải.
- Chần áo bông.
- Đánh cho một trận.
- Đi chơi không xin phép, về bị bố chần một trận.
Tham khảo[sửa]
- "chần". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)