Bước tới nội dung

lầy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lə̤j˨˩ləj˧˧ləj˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ləj˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

lầy

  1. Có nhiều bùn.
    Đường lầy.
    Ruộng lầy.
  2. Đùa giỡn quá đà, chơi không đẹp.
    Chơi lầy quá!
    Độ lầy.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

lầy

  1. nước cơm.
  2. kim nọc.
  3. mũi.
  4. lưỡi.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên