thọc
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰa̰ʔwk˨˩ | tʰa̰wk˨˨ | tʰawk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰawk˨˨ | tʰa̰wk˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
thọc
- Đưa mạnh vào sâu bên trong một vật khác.
- Thọc tay vào túi.
- Thọc gậy xuống nước xem nông sâu.
- Thọc sâu.
- (Kng.) . Xen ngang vào, can thiệp vào một cách thô bạo.
- Đừng thọc vào chuyện của người khác.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thọc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)