prefix
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Danh từ
[sửa]prefix
- (Ngôn ngữ học) Tiền tố.
- Từ chỉ tước, từ chỉ chức tước, từ chỉ danh hiệu (để trước một danh từ riêng, ví dụ Dr, Sir).
Ngoại động từ
[sửa]prefix ngoại động từ
- Đặt ở hàng trước, thêm vào đầu (coi như lời mở đầu... ).
- to prefix a chapter to a book — thêm một chương vào đầu cuốn sách
- (Ngôn ngữ học) Lắp (một yếu tố vào đầu một từ khác) làm tiền tố.
Chia động từ
[sửa]prefix
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to prefix | |||||
Phân từ hiện tại | prefixing | |||||
Phân từ quá khứ | prefixed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | prefix | prefix hoặc prefixest¹ | prefixes hoặc prefixeth¹ | prefix | prefix | prefix |
Quá khứ | prefixed | prefixed hoặc prefixedst¹ | prefixed | prefixed | prefixed | prefixed |
Tương lai | will/shall² prefix | will/shall prefix hoặc wilt/shalt¹ prefix | will/shall prefix | will/shall prefix | will/shall prefix | will/shall prefix |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | prefix | prefix hoặc prefixest¹ | prefix | prefix | prefix | prefix |
Quá khứ | prefixed | prefixed | prefixed | prefixed | prefixed | prefixed |
Tương lai | were to prefix hoặc should prefix | were to prefix hoặc should prefix | were to prefix hoặc should prefix | were to prefix hoặc should prefix | were to prefix hoặc should prefix | were to prefix hoặc should prefix |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | prefix | — | let’s prefix | prefix | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "prefix", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)