quá chén

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaː˧˥ ʨɛn˧˥kwa̰ː˩˧ ʨɛ̰ŋ˩˧waː˧˥ ʨɛŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaː˩˩ ʨɛn˩˩kwa̰ː˩˧ ʨɛ̰n˩˧

Động từ[sửa]

quá chén

  1. (khẩu ngữ) uống rượu nhiều quá, đến mức bị say.
    hơi quá chén nên thiếu tỉnh táo
  2. Nói uống rượu nhiều quá đến sayphần nào thiếu minh mẫn.
    Quá chén rồi nói nhảm.

Tham khảo[sửa]