Bước tới nội dung
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Tính từ[sửa]
quèo
- Cong, không thẳng (thường nói về dáng nằm)
chân quèo
nằm quèo
Động từ[sửa]
quèo
- Như khoèo
đá mèo, quèo chó (tng)
Tham khảo[sửa]
- Quèo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
-