quê
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwe˧˧ | kwe˧˥ | we˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwe˧˥ | kwe˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
quê
- Nơi gia đình, họ hàng làm ăn, sinh sống từ nhiều đời, có tình cảm gắn bó thân thiết với mình.
- Về thăm quê.
- Xa quê đã nhiều năm.
- Nông thôn.
- Ở quê ra tỉnh.
Tính từ[sửa]
quê
- Có vẻ mộc mạc, thô kệch, không tinh tế, thanh lịch.
- Ăn mặc hơi quê.
- Trông nó quê lắm.
- tưởng thế nhưng không phải thế
- Quê một cục
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "quê". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)