Bước tới nội dung

quý nhân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwi˧˥ ɲən˧˧kwḭ˩˧ ɲəŋ˧˥wi˧˥ ɲəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwi˩˩ ɲən˧˥kwḭ˩˧ ɲən˧˥˧

Danh từ

[sửa]

quý nhân

  1. (, ít dùng) Người ở bậc cao sang và được kính trọng.
    có cốt cách của một bậc quý nhân
  2. Người luôn che chở, giúp đỡ cho khi gặp khó khăn, hoạn nạn, như đã định trong số mệnh, theo mê tín.
    số có có quý nhân phù trợ

Tham khảo

[sửa]
  • Quý nhân, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam