số mệnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
so˧˥ mə̰ʔjŋ˨˩ʂo̰˩˧ mḛn˨˨ʂo˧˥ məːn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂo˩˩ meŋ˨˨ʂo˩˩ mḛŋ˨˨ʂo̰˩˧ mḛŋ˨˨

Danh từ[sửa]

số mệnh

  1. Những điều may rủi, họa phúc đã được tạo hóa định sẵn cho cuộc đời của mỗi người, theo quan niệm duy tâm (nói tổng quát).
    Tin vào số mệnh.
    Không chịu phục tùng số mệnh.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Số mệnh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam