quả đấm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwa̰ː˧˩˧ ɗəm˧˥ | kwaː˧˩˨ ɗə̰m˩˧ | waː˨˩˦ ɗəm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaː˧˩ ɗəm˩˩ | kwa̰ːʔ˧˩ ɗə̰m˩˧ |
Danh từ[sửa]
quả đấm
- Tay nắm lại.
- Giơ quả đấm để dọa.
- Cái đánh bằng tay nắm lại.
- Vật tròn hoặc hình quả trứng, dùng để mở hay đóng cửa.
Tham khảo[sửa]
- "quả đấm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)