quả quyết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰ː˧˩˧ kwt˧˥kwaː˧˩˨ kwk˩˧waː˨˩˦ wk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaː˧˩ kwt˩˩kwa̰ːʔ˧˩ kwt˩˧

Tính từ[sửa]

quả quyết

  1. Không hề do dự, không ngại bất cứ hoàn cảnh nào.
    Một con người quả quyết.
    Hành động quả quyết.

Động từ[sửa]

quả quyết

  1. Nói một cách chắc chắn, không hề do dự.
    Ai dám quả quyết chuyện đó là đúng .
    Thầy quả quyết rằng kì thi tới nhiều em trong lớp sẽ đậu đại học.

Tham khảo[sửa]