ngại
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋa̰ːʔj˨˩ | ŋa̰ːj˨˨ | ŋaːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋaːj˨˨ | ŋa̰ːj˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “ngại”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
ngại
- Cảm thấy cần phải tránh vì không muốn gánh chịu, không muốn có liên luỵ.
- Ngại đường xa.
- Ngại va chạm.
- Cảm thấy lo lắng, không yên lòng vì sợ có điều không hay xảy ra.
- Ngại cho tương lai của con nếu lấy phải người chồng như vậy.
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: reck
Tham khảo[sửa]
- "ngại". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)